Từ Vựng Chuyên Ngành Chế Biến Thịt Gà

Từ Vựng Chuyên Ngành Chế Biến Thịt Gà

Từ vựng tiếng Nhật ngành chế biến thực phẩm Toàn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

Từ vựng tiếng Nhật ngành chế biến thực phẩm Toàn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành chế biến thực phẩm

Học tiếng Hàn qua từ vựng tiếng chuyên ngành Tóc

Làm tóc luôn là hoạt động được các chị em quan tâm. Khi muốn yêu cầu thợ làm các kiểu tóc mình muốn, bạn cần có vốn từ vựng tiếng Hàn tốt. Cùng tham khảo các từ vựng tiếng Hàn chuyên về tóc cùng trung tâm gia sư tiếng Hàn chuyên nghiệp, hiệu quả nhé!

Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành xây dựng

Ngành kỹ thuật xây dựng ngày nay cũng mở ra cơ hội nghề nghiệp vô cùng lớn cho các bạn trẻ. Đặc biệt nếu bạn đã tốt nghiệp tại Việt Nam, bạn có thể tiếp tục học tại Hàn Quốc với vốn tiếng Hàn đạt yêu cầu.

Từ vựng tiếng Hàn ngành sản xuất chế tạo

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Hàn về văn phòng

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán

Kế toán là một trong những ngành nghề phổ biến nhất ở Hàn Quốc và nếu bạn muốn ứng tuyển vào vị trí kế toán trong doanh nghiệp Hàn Quốc, thì việc biết và sử dụng từ vựng kế toán và các từ vựng về toán học tiếng Hàn là điều cần thiết.

Ngoài ra, khi các công ty Hàn Quốc đầu tư vào Việt Nam, họ đều phải tuyển kế toán, đặc biệt là kế toán có trình độ tiếng Hàn TOPIK, đây là một lợi thế đối với những người biết tiếng Hàn.

Vì vậy, có kiến ​​thức và kỹ năng mà bạn đã tích lũy được trong chuyên ngành của mình, cần phải nắm được vốn từ vựng về lĩnh vực tiếng Hàn này để có thể làm việc ở nhiều vị trí khác với mức thu nhập hấp dẫn.

Trung tâm tiếng Hàn cấp tốc Ngoại Ngữ You Can đã giúp bạn chọn ra dưới đây 100 từ tiếng Hàn thông dụng nhất trong kế toán. Hãy lưu lại và học từ từ nhé:

Từ vựng tiếng Hàn thi EPS TOPIK chuyên ngành Cơ khí

Nếu bạn đang ôn thi tiếng Hàn EPS, TOPIK thì đừng bỏ qua những từ vựng dưới đây:

Từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng

Quản lý chất lượng sản phẩm cần được xem xét và tiếp cận chi tiết từ đầu vào đến khi xuất cảnh. Sản phẩm dù có phổ biến và được ưa chuộng đến đâu nhưng nếu chất lượng sản phẩm không tốt thì doanh số bán hàng cũng gặp trục trặc.

Một số từ vựng tiếng Hàn về quản lý chất lượng:

Thi công tiếng Nhật là gì? Từ vựng tiếng Nhật về thi công nội thất

Cấu trúc tiếng Nhật là 組み立てる, phát âm là kumitaru. Ngoài ra, thi công tiếng Nhật còn có thể hiểu theo nhiều từ khác như 構築 (こうちく) – kōchiku, 工事 (こうじ) – kōji, hay 構築する – kōchiku suru.

Dưới đây là một số ví dụ về thi công trong tiếng Nhật:

Công việc thi công môi trường bắt đầu. 環境整備工事に着手する。/Kankyō seibi kōji ni chakushu suru/

Sau đó, sử dụng vật liệu này, bạn có thể lắp ráp một bộ phận lớn hơn bằng phương pháp từ trên xuống. そして これを素材に トップダウンの手法で より大きな部品を 組み立てることができます。/Soshite kore o sozai ni toppudaun no shuhō de yori ōkina buhin o kumitateru koto ga dekimasu./

Kế hoạch thi công cơ sở luyện kim. 製錬施設の工事計画。/Seiren shisetsu no kōji keikaku./

Một số từ vựng về thi công nội thất nhà ở bằng tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Hàn Quốc chuyên ngành Xuất nhập khẩu

Xuất nhập khẩu đang là một trong những ngành được nhiều người quan tâm hiện nay. Đặc biệt khi làm việc trong lĩnh vực này, bạn có thể làm việc tại các công ty Hàn Quốc có vốn đầu tư mạo hiểm tại Việt Nam. Vì vậy, việc hiểu rõ hơn từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xuất nhập khẩu là vô cùng quan trọng.

Lưu lại và học dần những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành mà trung tâm ngôn ngữ Ngoại Ngữ You Can đã cung cấp trên đây. Chúc bạn sẽ sớm giao tiếp tốt và sử dụng tiếng Hàn thành thạo. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn đang tìm hiểu về các khoá học tiếng Hàn tốt nhất nhé.

Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành nhựa

Nếu bạn đang qua tâm đến ngàng này, đừng bỏ qua các từ vựng dưới đây nhé:

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kinh tế

Nâng cao trình độ tiếng Hàn trong lĩnh vực kinh tế – một ngành chưa bao giờ hạ nhiệt ở cả Việt Nam và Hàn Quốc. Hãy tham khảo những từ dưới đây nhé!

Các dụng cụ trong ngành xây dựng tiếng Nhật Bản

Cùng học tiếng Nhật cấp tốc thông qua những từ vựng dưới đây:

Từ vựng chuyên ngành Thẩm mỹ tiếng Hàn Quốc

Hàn Quốc là đất nước coi trọng cái đẹp và sự hoàn hảo. Đó là lý do tại sao người Hàn Quốc luôn chăm chút và hoàn thiện vẻ ngoài của mình, kể cả phải phẫu thuật thẩm mỹ. Và ngành làm đẹp cũng đang là một ngành cực hot tại Hàn Quốc với mức lương cạnh tranh và hấp dẫn.

Vận hành máy xây dựng tiếng Nhật là gì?

機械オペレーター・マシンオペレーター (Kikai operētā mashin’operētā) Công nhân vận hành máy

Ở Nhật Bản đây là loại công việc rất phổ biến và nhu cầu nhân lực nhiều, thu nhập tương đối ổn định nên thu hút được nhiều người.

Hy vọng với những từ vựng tiếng nhật chuyên ngành xây dựng sẽ đủ cho bạn giao tiếp khi gặp chủ đề này. Liên hệ cho Ngoại Ngữ You Can để tham khảo các khóa học tiếng Nhật chất lượng từ giáo viên bản xứ nhé.

Muốn đến một đất nước nào thì điều quan trọng và tất yếu nhất là phải biết được ngôn ngữ của đất nước đó.

Khi đi du lịch bạn cũng cần phải biết vài câu giao tiếp cơ bản. Thì việc sinh sống và làm việc lâu dài của các bạn đi Xuất khẩu lao động hay Du học lại càng quan trọng hơn rất nhiều trong vấn đề trau dồi ngoại ngữ.

Và dưới đây, sẽ là một số từ vựng tiếng Nhật thường dùng cho ngành Chế biến thực phẩm - đơn hàng thu hút khá nhiều lao động Việt. Các bạn cần nắm vững vốn từ và kĩ năng giao tiếp thì công việc sẽ trở nên thuận lợi và dễ dàng hơn.

5.  ピーナッツゆ (ピーナッツ油) :  Dầu phộng

7.  とうもろこしゆ (とうもろこし油) :  Dầu bắp

16.  しょうとうがらし (小唐辛子) :  Ớt hiểm

18.  かんそうとうがらし (乾燥唐辛子) :  Ớt khô

19.  ふくらしこな (膨らし粉) :  Thuốc muối

28.  かたくりこな (片栗粉) :  Bột sắn, bột năng

30.  しろごま (白胡麻) :  Vừng trắng (Mè trắng)

31.  くろごま (黒胡麻) :  Vừng đen (Mè đen)

34.  あおまめ (青豆) :  Đỗ xanh (Đậu xanh)

36.  おおまめ (大豆) :  Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)

38.  おおまめ (大豆) :  Đỗ tương (Đậu nành, đậu tương)

Công ty TNHH Nhân lực ACM - Nơi dẫn lỗi thành công

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành may mặc, kế toán, thẩm mỹ, cơ khí, ngành điện tử, trong công xưởng,…là những chủ đề được nhiều người học tiếng Hàn quan tâm. Ở bài viết này, trung tâm ngôn ngữ Ngoại Ngữ You Can sẽ cùng bạn tìm hiểu về những từ vựng tiếng Hàn Quốc giúp bạn đạt điểm cao trong kỳ thi EPS TOPIK để đi du học, đi làm. Cùng tìm hiểu nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng nhật chuyên ngành xây dựng có phiên âm

Học tiếng Nhật cơ bản chuyên ngành xây dựng là chủ đề vô cùng cần thiết đối với nhiều người, nếu bạn đang tìm hiểu một bộ tài liệu học tiếng Nhật tổng hợp cơ bản về chủ đề này, thì đây chắc chắn là bài viết dành cho bạn:

Học thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề màu sắc

Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành may mặc

Ngành xuất nhập khẩu may mặc hiện đang là một trong những ngành đang cần gấp nguồn nhân lực giỏi, đặc biệt là biết tiếng Hàn. Hãy đọc từ vựng tiếng Hàn ngành may mặc mà trung tâm dạy tiếng Hàn online đã giúp bạn tổng hợp để có thể đáp ứng được yêu cầu tuyển dụng nhé!

Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành luật doanh nghiệp

Tham khảo thêm: Cấu trúc câu thể hiện hy vọng, mong muốn

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành nhân sự

Quản trị nhân sự hiện đang trở thành một ngành hot trên thị trường lao động. Nếu bạn muốn làm việc trong ngành này tại Hàn Quốc, hãy xem những từ vựng dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành điện tử

Hàn Quốc là một trong những quốc gia phát triển về lĩnh vực công nghiệp điện tử trên thế giới. Vì vậy, từ vựng tiếng Hàn liên quan đến điện tử dưới đây sẽ không thể thiếu đối với những ai đang chuẩn bị làm việc tại các công ty trong ngành này.

Từ vựng tiếng hàn chuyên ngành du lịch

Nếu bạn đang có dự định du lịch Hàn Quốc, vậy tại sao không bổ sung những từ chủ đề du lịch dưới đây nhỉ. Cùng với đó các mẫu câu chuẩn ngữ pháp, sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn.